Kể năm hơn bốn ngàn năm
Tổ tiên rực rở anh em thuận hoà
Hồng Bàng là tổ nước ta
Nước ta lúc ấy hiệu là Văn Lang
Hồ Chí Minh
Ngày đăng: 14/09/2010 00:00:00
I. TỨ THỜI CAN CHI
1. Chu kỳ Mộc tinh phối can chi trong bốn Mùa – Thứ Năm
1.1- Phương Đông:
- Trời - thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ]
- Đất - địa chi [ Tí – Thìn – Thân ]
1.2- Phương Bắc
- Trời - thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – Quý ]
- Đất - địa chi [ Mùi – Hợi – Mão ]
1.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ]
- Đất – địa chi [ Dần – Ngọ - Tuất ]
1.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ]
- Đất – địa chi [ Dậu – Sửu – Tị ]
2. Chu kỳ Kim tinh phối can chi trong bốn mùa – Thứ Sáu
2.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ]
- Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ]
2.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Nhâm – Canh – Mậu – Bính – Giáp ]
- Đất – địa chi [ Thân – Tí – Thìn ]
2.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ]
- Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ]
2.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ]
- Đất – địa chi [ Tuất – Dần – Ngọ ]
3. Chu kỳ Thổ tinh phối can chi trong bốn Mùa – Thứ Bảy.
3.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ]
- Đất – địa chi [ Dần – ngọ - Tuất ]
3.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Quý – Tân – Kỷ - Đinh - Ất ]
- Đất – địa chi [ Dậu – Sửu – Tị ]
3.3 Phương Tây
- Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ]
- Đất – địa chi [ Thìn – Thân – Tí ]
3.4 Phương Nam
- Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ]
- Đất – địa chi [ Hợi – Mão – Mùi ]
4. Chu kỳ Nhật tinh phối can chi bốn mùa – Chủ Nhật
4.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ]
- Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ]
4.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ]
- Đất – địa chi [ Tuất – Dần – Ngọ ]
4.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – quý ]
- Đất – địa chi [ Tị - Dậu – Sửu ]
4.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ]
- Đất – địa chi [ Tí – Thìn – Thân ]
5. Chu kỳ Nguyệt tinh phối can chi bốn mùa – Thứ Hai
5.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Mậu – Bính – Giáp – Nhâm – Canh ]
- Đất – địa chi [ Thìn – Thân – Tí ]
5.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Ất – Quý – Tân – Kỷ - Đinh ]
- Đất – địa chi [ Hợi – mão – Mùi ]
5.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Nhâm – Canh – Mậu – Bính – Giáp ]
- Đất – địa chi [ Ngọ - Tuất – Dần ]
5.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ]
- Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ]
6. Chu kỳ Hỏa tinh phối can chi trong bốn mùa – Thứ Ba
6.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Kỷ - Đinh - Ất – Quý – Tân ]
- Đất – địa chi [ Tị - Dậu – Sửu ]
6.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ]
- Đất – địa chi [ Tí – Thìn – Thân
6.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Quý – Tân – Kỷ - Đinh - Ất ]
- Đất – địa chi [ Mùi – Hợi – Mão ]
6.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ]
- Đất – địa chi [ Dần – Ngọ - Tuất ]
7. Chu kỳ Thủy tinh phối can chi bốn mùa – Thứ Tư
7.1- Phương Đông
- Trời – thiên can [ Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ]
- Đất – địa chi [ Ngọ - Tuất – Dần ]
7.2- Phương Bắc
- Trời – thiên can [ Đinh - Ất – Quý – Tân – Kỷ ]
- Đất – địa chi [ Sửu – Tị - Dậu ]
7.3- Phương Tây
- Trời – thiên can [ Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ]
- Đất – địa chi [ Thân – Tí - Thìn ]
7.4- Phương Nam
- Trời – thiên can [ Tân – Kỷ - Đinh - Ất – Quý ]
- Đất – địa chi [ Mão – Mùi – Hợi ]
II. HỆ THỜI GIAN CAN CHI ỨNG NHỊ THẬP BÁT TÚ
1. G. Tý – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm - Tinh
2. A. Sửu – Cang – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh - Trương
3. B. Dần – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ - Dực
4. Đ. Mão – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy - Chẩn
5. M. Thìn – Tâm – Ngưu - Thất – Vị - Sâm – Tinh - Giác
6. K. Tị - Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh – Trương - Cang
7. C. Ngọ - Cơ – Hư – Khuê - Tất -Quỷ - Dực - Đê
8. T. Mùi - Đẩu – Nguy – Lâu – Chủy - Liễu - Chẩn - Phòng
9. N. Thân – Ngưu - Thất - Vị - Sâm – Tinh – Giác - Tâm
10. Q. Dậu - Nữ - Bích – Mão – Tỉnh – Trương – Cang - Vĩ
11. G. Tuất– Hư – Khuê - Tất – Quỷ - Dực – Đê - Cơ
12. A. Hợi – Nguy – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu
13. B. Tý - Thất - Vị - Sâm – Tinh – Giác – Tâm - Ngưu
14. Đ. Sửu – Bích – Mão - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ
15. M. Dần – Khuê - Tất - Quỷ - Dực – Đê – Cơ - Hư
16. K. Mão – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu - Nguy
17. C. Thìn - Vị - Sâm – Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất
18. T. Tị - Mão - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích
19. N. Ngọ - Tất - Quỷ - Dực – Đê – Cơ – Hư - Khuê
20. Q. Mùi - Chủy - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy - Lâu
21. G. Thân – Sâm – Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị
22. A. Dậu - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích - Mão
23. B. Tuất - Quỷ - Dực – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất
24. Đ. Hợi - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy
25. M. Tý – Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm
26. K. Sửu – Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh
27. C. Dần - Dực – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ
28. T. Mão - Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu – Chủy - Liễu
29. N. Thìn – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm - Tinh
30. Q. Tị - Cang – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh - Trương
31. G. Ngọ - Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ - Dực
32. A. Mùi – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn
33. B. Thân – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm – Tinh - Giác
34. Đ. Dậu – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh – Trương - cang
35. M. Tuất – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ - Dực - Đê
36. K. Hợi - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn - Phòng
37. C. Tý – Ngưu - Thất - Vị - Sâm – Tinh – Giác - Tâm
38. T. Sửu - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh – Trương – Cang - Vĩ
39. N. Dần – Hư – Khuê - Tất - Quỷ - Dực – Đê - Cơ
40. Q. Mão - Nguy – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu
41. G. Thìn – Thất - Vị - Sâm – Tinh – Giác – Tâm - Ngưu
42. A. Tị - Bích – Mão - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ
43. B. Ngọ - Khuê - Tất - Quỷ - Dực – Đê – Cơ - Hư
44. Đ. Mùi – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu - Nguy
45. M. Thân – Vị - Sâm – Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất
46. K. Dậu - Mão - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích
47. C. Tuất - Tất - Quỷ - Dực – Đê – Cơ – Hư - Khuê
48. T. Hợi – Chủy – Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy - Lâu
49. N. Tý - Sâm – Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị
50. Q. Sửu - Tỉnh – Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích - Mão
51. G. Dần – Qủy - Dực – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất
52. A. Mão - Liễu - Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy
53. B. Thìn - Tinh – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm
54. Đ. Tị - Trương – Cang – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh
55. M. Ngọ - Dực – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ
56. K. Mùi – Chẩn – Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy - Liễu
57. C. Thân – Giác – Tâm – Ngưu - Thất - Vị - Sâm – Tinh
58. T. Dậu – Cang – Vĩ - Nữ - Bích – Mão - Tỉnh - Trương
59. N. Tuất – Đê – Cơ – Hư – Khuê - Tất - Quỷ - Dực
60. Q. Hợi - Phòng - Đẩu – Nguy – Lâu - Chủy - Liễu - Chẩn
Dưới góc độ lý học Đông Phương, chuyên gia phong thủy Phạm Cương sẽ lý giải một phần về quan niệm này.
Trong truyền thống văn hóa Á Đông, lúc cưới vợ gả chồng thì những người có tuổi trong gia đình đều quan tâm đến vấn đề luận tuổi. Nhưng qua thời gian cũng như thăng trầm của lịch sử, ngày nay, việc...
Âm lịch Việt Nam là một loại lịch thiên văn. Nó được tính toán dựa trên sự chuyển động của mặt trời, trái đất và mặt trăng. Ngày tháng âm lịch được tính dựa theo các nguyên tắc sau:
Tính qui luật là một yếu tố cần trong tiêu chí khoa học cho một phương pháp được coi là khoa học. Bảng Lục Thập hoa giáp lưu truyền trong cổ thư chữ Hán thể hiện tính quy luật qua sự tính toán...